TỔNG QUAN VỀ THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
Thị thực Việt Nam là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.
Thị thực điện tử là một loại thị thực do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài qua hệ thống giao dịch điện tử. Thị thực điện tử Việt Nam có giá trị một lần, thời hạn không quá 30 ngày.
Người nước ngoài đang ở nước ngoài, có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể trực tiếp đề nghị cấp thị thực điện tử hoặc thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh.
Phí cấp thị thực điện tử được nộp qua cổng thanh toán điện tử do Cục Quản lý xuất nhập cảnh quy định. Phí cấp thị thực điện tử và phí thanh toán điện tử không được hoàn trả trong trường hợp người đề nghị không được cấp thị thực.
Người nước ngoài được cấp thị thực điện tử, sau khi nhập cảnh Việt Nam, nếu có cơ quan, tổ chức, cá nhân ở trong nước bảo lãnh thì được Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh xem xét cấp thị thực mới theo quy định của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam phải tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam.
Việc mời, bảo lãnh người nước ngoài làm thủ tục tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh theo quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam có thể nộp hồ sơ qua hệ thống giao dịch điện tử.
xem thêm: Bài viết về thị thức điện tử
DANH SÁCH CỬA KHẨU CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
(LIST OF PORTS THAT ALLOWED FOREIGNERS ENTER AND EXIT VIETNAM BY VIETNAMESE EVISA)
STT (No.) | Tên cửa khẩu | Port name |
Cửa khẩu đường không (International airport) | ||
1 | SBQT Cát Bi | Cat Bi Int Airport (Hai Phong) |
2 | SBQT Cam Ranh | Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa) |
3 | SBQT Cần Thơ | Can Tho International Airport |
4 | SBQT Đà Nẵng | Da Nang International Airport |
5 | SBQT Nội Bài | Noi Bai Int Airport (Ha Noi) |
6 | Sân bay Phú Bài | Phu Bai Int Airport |
7 | SBQT Phú Quốc | Phu Quoc International Airport |
8 | SBQT Tân Sơn Nhất | Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi Minh City) |
Cửa khẩu đường bộ (Landport) | ||
9 | Cửa khẩu Bờ Y | Bo Y Landport |
10 | Cửa khẩu Cha Lo | Cha Lo Landport |
11 | Cầu Treo | Cau Treo Landport |
12 | Hữu Nghị | Huu Nghi Landport |
13 | Hà Tiên | Ha Tien Landport |
14 | Lao Bảo | Lao Bao Landport |
15 | Lào Cai | Lao Cai Landport |
16 | Mộc Bài | Moc Bai Landport |
17 | Móng Cái | Mong Cai Landport |
18 | Cửa khẩu Nậm Cắn | Nam Can Landport |
19 | Sông Tiền | Song Tien Landport |
20 | CK Tịnh Biên | Tinh Bien Landport |
21 | CK Xa Mat | Xa Mat Landport |
Cửa khẩu đường biển (Seaport) | ||
22 | Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng | Da Nang Seaport |
23 | Cảng Hòn Gai | Hon Gai Seaport |
24 | Cảng Hải Phòng | Hai Phong Seaport |
25 | Cảng Nha Trang | Nha Trang Seaport |
26 | Cảng Quy Nhơn | Quy Nhon Seaport |
27 | Cảng TP.Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Seaport |
28 | Cảng Vũng Tàu | Vung Tau Seaport |
Mọi thông tin chi tiết dịch vụ làm visa vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VIỆT THIÊN
Điện thoại : 0909 906 087 – 0905 066 087 Mr Quân
Địa chỉ: 50 Bis Yesin, P.Phương Sài, Nha Trang, Khánh Hòa
Website: http://visavietthien.net – Email: info@visavietthien.net